Bảng giá tiêu chuẩn các loại xe hút bể phốt tại địa bàn Hà Nội

Xe hút bể phốt được coi là dòng xe chuyên dùng, có cách thức thiết kế cũng như những đặc tính riêng biệt nhằm phục vụ cho mục đích thông hút chất thải tại bồn cầu, bể phốt, nhà vệ sinh tại các hộ gia đình. Tuy nhiên, chắc hẳn vẫn còn rất nhiều  thắc mắc từ khách hàng như : Có mấy loại xe hút bể phốt, mỗi loại thì có đặc điểm khác nhau ra sao ? Và câu hỏi chúng tôi nhận được nhiều nhất vẫn là về giá đối với từng loại xe hút bể phốt. Hút bể phốt Việt xin được giải đáp toàn bộ thắc mắc của quý khách hàng thông qua bài viết dưới đây, xin kính mời quý bạn và các vị cùng theo dõi bài viết.

1, Bảng giá dịch vụ sử dụng xe hút bể phốt mới nhất năm 2020 ( Cập nhật ngày 1/7/2020)

Đơn giá tính theo khối lượng ( Bao gồm VAT 10%)

  • Xe hút bể phốt khối lượng 1 khối : 220.000 VNĐ
  • Xe hút bể phốt khối lượng 2 khối : 350.000 VNĐ
  • Xe hút bể phốt khối lượng 3 khối : 540.000 VNĐ
  • Xe hút bể phốt khối lượng 4 khối : 650.000 VNĐ
  • Xe hút bể phốt khối lượng 5 khối : 850.000 VNĐ
  • Xe hút bể phốt khối lượng 6 khối : 1.200.000 VNĐ

Hút bể phốt Việt mong các bạn lưu tâm một điều rằng : Hiện nay trên thị trường xe hút bể phốt rất phong phú về chủng loại, kích cỡ và đặc tính. Do đó, giá thành sử dụng dịch vụ hút bể phốt còn phụ thuộc rất nhiều vào từng thương hiệu của loại xe hút bể phốt đó ? Model mã hiệu bao nhiêu ? Được sản xuất và biên chế sử dụng từ thời điểm nào ( Thông thường những model đời mới sẽ có giá thành ban đầu đầu cao hơn những model đời cũ hơn )

Để chắc chắn hơn trong việc tham khảo thông tin, Hút bể phốt Việt rất mong các bạn gọi đến đường dây nóng : 0966.118.008 để được tư vấn và báo giá miễn phí cũng như được tư vấn loại xe phù hợp với nhu cầu của bạn nhất.

2. Những loại xe hút bể phốt phổ biến trên thị trường hiện nay

Nhận ra nhu cầu xử lý chất thải của người dân là vô cùng lớn, do đó các chủ hộ mua xe hút bể phốt về làm dịch vụ rất nhiều với đủ mọi thương hiệu, kích thước. Đây là điều có lợi cho người tiêu dùng bởi họ có rất nhiều lựa chọn.

Trải qua nhiều năm bôn ba trên thị trường, Hút bể phốt Việt xin đưa ra một số thương hiệu xe hút bể phốt tốt nhất hiện nay ( theo nhận định của chúng tôi )

  1. Xe hút Huyndai
  2. Xe hút Howo
  3. Xe hút Hino
  4. Xe hút Dongfeng
  5. Xe hút Isuzu

3. Thông tin, thông số kỹ thuật của từng thương hiệu xe hút bể phốt.

1. Xe hút bể phốt thương hiệu Huyndai

Huyndai – Một thương hiệu tới từ xứ sở kim chi đã vô cùng quen thuộc với bao thế hệ người Việt qua các dòng xe hơi từ phổ thông đến cao cấp. Huyndai được đánh giá là thương hiệu sản xuất phương tiện cơ giới tốt và xe hút bể phốt của hãng cũng không ngoại lệ. Các dòng xe hút bể phốt của Huyndai đều sở hữu Momen đầu vào tốt, tỉ số truyền hiệu quả. Do đó, xe hút của huyndai vận hành cực kì trơn tru trong mọi điều kiện dù là khắc nghiệt nhất.

Ngoài ra xe còn có độ bền vô cùng cao, chịu được momen lực lớn giúp xe hoạt động với hiệu ăng mạnh mẽ đi cùng với đó là khả năng chịu tải tốt. Do đó, các đơn vị kinh doanh dịch vụ cho thuê xe hút bể phốt có thể tối ưu hóa khả năng chuyên trở của xe để gia tăng hiệu quả doanh thu lên cao hơn.

a. Xe Huyndai 3 khối :

  • Vỏ thùng: 4 (mm)
  • Dung tích: 3 (m3) tương đương 3 khối
  • Áp suất max: 180 (Kg/cm2)
  • Điều khiển: Tay gạt cơ khí
  • Bơm cánh quét Pmax = 210kg/cm2; Q = 76 cc/vg

b. Xe Huyndai 4 khối :

  • Khối lượng 4000 lít
  • Kích thước bao ngoài: 4380 x 2160 x 2285  (mm)
  • Công thức bánh xe: 4×2
  • Khoảng sáng gầm xe: 280 mm
  • Khối lượng:  2650 Kg
  • Khối lượng toàn bộ: 5850 Kg
  • Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
  • Dung tích xy lanh: 4214 cm3
  • Đường kính xi lanh x hành trình piston: 108 x 115 (mm)
  • Tỉ số nén: 17,công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 76/2300 (Kw/v/ph)
  • Bơm bánh răng  Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng.
  • Bơm cánh quét liên doanh Nhật Bản
  • Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng
  • Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
  • Áp suất làm việc  : 180 (Kg/cm2)

c. Xe hút 5 khối

  • Khối lượng 5000 lít
  • Kích thước bao ngoài: 4380 x 2160 x 2285  (mm)
  • Kích thước thùng rác:2430 x 1400 x 1400 (mm)
  • Chiều dài cơ sở: 3830 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 280 mm
  • Khối lượng:  3150 Kg
  • Khối lượng toàn bộ: 6850 Kg
  • Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
  • Dung tích xy lanh: 4214 cm3
  • Đường kính xi lanh x hành trình piston: 108 x 115 (mm)
  • Tỉ số nén: 17:1
  • Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 96/2300 (Kw/v/ph)
  • Bơm bánh răng  Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng.
  • Bơm cánh quét liên doanh Nhật Bản
  • Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng
  • Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
  • Áp suất làm việc: 180 (Kg/cm2)

d. Xe hút 6 khối :

  • Khối lượng 6000 lít
  • Trọng lượng xe : 10500 kg
  • Kích thước xe : 6320 x 2015 x 2640 mm
  • Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :3790 x 1450 x 1450 mm
  • Khoảng cách trục :3735 mm
  • Vết bánh xe trước / sau : 1650/1495 mm
  • Số trục : 2
  • Công thức bánh xe : 4 x 2
  • Loại nhiên liệu : Diesel
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Thể tích : 3907 cm3

e. Xe hút 7 khối :

  • Kiểu dẫn động: 4×2, Tay lái thuận, 03 chỗ ngồi
  • Loại động cơ: 4 xylanh thẳng hang, Turbo
  • Dung tích xi lanh(cc): 3.907
  • Công suất Max (HP/rpm): 120/3000
  • Momen xoắn cực đại Kgm/rpm): 24/2000
  • Tỷ số nén: 18:1
  • Tiêu hao nhiên liệu (lit/km): 10.1
  • Số sàn điều khiển bằng tay 5 số tiến, 1 số lùi
  • Kích thước ngoài (mm): 6840 x 2200 x 2285
  • Kích thước thùng (mm): 4500 x 2200 x 1130
  • Chiều dài cơ sở (mm): 3375
  • Khoảng sáng gầm xe (mm): 200
  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 6.0
  • Khả năng vượt dốc: 30,30
  • Tự trọng (Kg): 4580
  • Tải trọng (Kg): 5425
  • Tổng trọng lượng (Kg) 10200
  • Tốc độ tối đa (Km/h) 85
  • Số chỗ ngồi 03
  • Bình nhiên liệu(lít) 100
  • Cỡ lốp trước/sau : 8.25-16

f. Xe hút 8 khối :

  • Khối lượng 8000 lít
  • Kích thước bao ngoài: 4880 x 2160 x 2285  (mm)
  • Kích thước thùng rác:2630 x 1400 x 1400 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe: 280 mm
  • Khối lượng: 6550 Kg
  • Chiều dài cơ sở: 3830 mm
  • Khối lượng toàn bộ: 12250 Kg
  • Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
  • Đường kính xi lanh x hành trình piston: 108 x 115 (mm)
  • Dung tích xy lanh: 5814 cm3
  • Tỉ số nén: 17:1
  • Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 165/2300 (Kw/v/ph)
  • Bơm bánh răng  Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng.
  • Bơm cánh quét liên doanh Nhật Bản
  • Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng
  • Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
  • Áp suất làm việc: 180 (Kg/cm2)

2. Xe hút bể phốt thương hiệu Howo

Howo là thương hiệu đã có mặt lâu năm tại thị trường Nhật Bản. Howo được biết đên trong ngành vận tải với một thương hiệu chuyên sản xuât xe tải hạng nặng với giá thành rẻ với chất lượng tương đối tốt. Hãng còn lấn sân sang thi trường xe chuyên dùng hút bể phốt và đạt được những thành công nhất định. Do đó, xe hút bể phốt Howo được rất nhiều đơn vị vệ sinh đặt về nước để kinh doanh dịch vụ hút bể phốt.

Xe hút Howo được trang bị bơm thủy lực chân không bởi công nghệ từ Ý, tuy nhiên mọi phụ tùng vật liệu lại được sản xuất thừ Nhật Bản. Do đó, xe mang lại khả năng bơm với công suaast cực kì cao. Vì thế, hiệu quả công việc tăng lên đáng kể đồng thời rút ngắn đi thời gian thông hút.

Ngoài ra, xe được lắp đặt hệ thống bơm tự động với đa dạng các ấp độ. Nhờ đó, xe được vận hành tương đối linh hoạt, thuận tiện hơn trong lúc vận hành.

a. Xe hút 8 khối :

  • Model xe : JYJ5161GXW
  • Năm sản xuất : 2016
  • Động cơ : YC6J220-30
  • Công suất động cơ : 162kw
  • Tiêu chuẩn khí thải : Euro III
  • Tổng tải trọng: 15990kg
  • Dung tích bồn : 8 khối (8m3)

b. Xe hút 10 khối :

  • Kích thước xe: 7430 x 2500 x 3180 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Kích thước lòng thùng hàng:  5010 x 1650 x 1650/mm
  • Chiều dài cơ sở: 4500 mm
  • Vết bánh xe trước/sau: 1870/1770 mm
  • Số trục: 2
  • Nhãn hiệu động cơ: B190-33
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Thể tích : 5900 cm3
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 140 kW/ 3200 v/ph

3. Xe hút bể phốt thương hiệu Hino

Thêm một thương hiệu có dây chuyền sản xuất gia công và lắp ráp ngay tại Nhật Bản. Xe hút Hino sở hữu một khung kim loại chắc chắn, được phủ một lớp mạ chống dỉ sét mang lại độ bền cao. Sản phẩm được chứng nhận đạt chuẩn thân thiện với môi trường bởi có một quy trình xử lý chất thải vô cùng khép kín đi cùng với động cơ tiết kiệm nhiên liệu. Hino phổ biến với các dòng xe như: Xe hút bể phốt, Hút bồn cầu, thông tắc cống,…

a. Xe hút 4 khối

  • Khối lượng xe(kg):2.940
  • Khối lượng toàn bộ (kg): 10.400
  • Kích thước: 6.140 x 2.175 x 2.470 mm
  • Chiều dài cơ sở (mm): 3.420
  • Khoảng sáng gầm xe (mm): 225
  • Động cơ: Loại 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước
  • Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm): 112 x 130
  • Thể tích làm việc (cm3): 5.123
  • Tỷ số nén: 18:0
  • Công suất lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút)
    –  ISO NET: 118/2500
    – JIS GROSS: 121/2500
  • Mômen lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút)
    – ISO NET: 515/1500
    – JIS GROSS: 520/1500
  • Tốc độ không tải nhỏ nhất (vòng/phút): 550

b. Xe hút 5 khối

  • Chiều dài cơ sở: 3.42 mm
  • Kích thước xe: 6140x2275x2470
  • Kích thước lòng xi téc: 3300×1390
  • Động cơ: Diesel Hino J05E-TE (Euro2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
  • Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
  • Tốc độ cực đại: 102 km/h
  • Lốp: 8.25-16-18PR
  • Hộp số: 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6
  • Hệ thống cung cấp nhiêu liệu: Bơm Piston

c. Xe hút 6 khối

  • Kích thước bao ngoài: 6140 x 2275 x 2470  (mm)
  • Kích thước thùng rác: 3530 x 1400 x 1400 (mm)
  • Chiều dài cơ sở: 3420 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 280 mm
  • Khối lượng: 2940 Kg
  • Khối lượng toàn bộ: 10400 Kg
  • Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
  • Dung tích xy lanh: 5123 cm3
  • Đường kính xi lanh x hành trình piston: 108 x 112 (mm)
  • Tỉ số nén: 17:1
  • Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 165/2500 (Kw/v/ph)
  • Bơm bánh răng  Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng.
  • Bơm cánh quét liên doanh Nhật Bản
  • Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng
  • Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
  • Áp suất làm việc: 180 (Kg/cm2)

d. Xe hút 8 khối

  • Kích thước bao ngoài: 7520 x 2415 x 2630    (mm)
  • Chiều dài cơ sở: 4280 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 280 mm
  • Khối lượng: 4515 Kg
  • Khối lượng toàn bộ: 15100 Kg
  • Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
  • Dung tích xy lanh: 7684 cm3
  • Đường kính xi lanh x hành trình piston: 108 x 112 (mm)
  • Tỉ số nén: 17:1
  • Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 235/2500 (Kw/v/ph)
  • Bơm bánh răng  Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng.
  • Bơm cánh quét liên doanh Nhật Bản
  • Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng
  • Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
  • Áp suất làm việc: 180 (Kg/cm2)

4. Xe hút Dongfeng

Hẳn chúng ta không cò xa lạ với những chiếc xe tải cỡ lớn với logo hình 2 chú chim én nữa rồi. Logo hình 2 chú én đó là biểu tượng của thương hiệu Dongfeng – gã khổng lồ trong mảng gia công xe cỡ giới có trụ sở tại Trung Quốc đại lục. Ngoài đi đầu về sản xuất xe tải hạng nặng, xe dan dụng tại Trung quốc, Dongfeng còn là bá vương trong dòng xe chuyên dụng hút bể phốt. Mỗi chiếc xe của Dongfeng đều được sản xuất trong quy trình khép kín vô cùng nghiêm ngặt, sử dụng quy chuẩn lắp ráp tiên tiến  đến từ những công nghệ hiện đại bậc nhất Châu Âu, do đó xe hút Dongfeng sở hữu một số đặc điểm như :

  1. Cực kì tiết kiệm nhiên liệu
  2. Thiết kế bồn có vách hở, làm giảm áp lực và cân bằng với trọng lượng của xe
  3. Bộ máy bền bỉ, đa dụng cho mọi thể loại công trình
  4. Mọi chi tiết gắn kết đều trang bị lớp gioăng cao su nhằm hạn chế va đập
  5. Trang bị phần ben xe tốt do đó hệ thống âng hạ, xả chất thải nhanh chóng
  6. Phần lớn chi tiết trên xe đều được làm từ hợp kim thép và inox thách thức mọi điều kiện môi trường, oxi hóa.

a. Xe hút 5 khối 

  • Tổng trọng lượng: 9,400 Kg
  • Tải trọng cho phép: 4,750 Kg
  • Trọng lượng: 4,455 Kg
  • Kích thước bao (dài x rộng x cao):7199×2285×3000(mm)
  • Chiều dài cơ sở: 3800 mm
  • Moden động cơ
  • Loại động cơ: Diesel 4 xi lanh
  • Công suất tối đa (KW): 91 kw (125HP)
  • Hộp số: 15
  • Chất liệu téc: Thép Q235, dày 5mm,nắp sau dày 6 mm
  • Chế độ: hút chất thải
  • Chiều dài hút: > 5m
  • Góc nâng hạ cao nhất 50
  • Đường kính ống: 75mm
  • Độ dài đường ống hút: 6 m
  • Áp lực bơm:  7000 PA
  • Thời gian hút: Khoảng 3 phút ở điều kiện bùn ướt
  • Tốc độ xả 45 L/s

b. Xe hút 5,5 khối

  • Kích thước bao ngoài: 5280 x 2360 x 2785 (mm)
  • Kích thước thùng rác: 2230 x 1400 x 1400 (mm)
  • Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
  • Dung tích xy lanh: 4214 cm3
  • Đường kính xi lanh x hành trình piston: 108 x 115 (mm)
  • Tỉ số nén: 17:1
  • Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 70/2300 (Kw/v/ph)
  • Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu: 480/1800 (Nm/v/ph)
  • Bơm bánh răng Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng.
  • Bơm cánh quét liên doanh Nhật Bản
  • Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng
  • Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
  • Áp suất làm việc : 180 (Kg/cm2)

c. Xe hút 8 khối

  • Kích thước bao ngoài: 7500 x 2470 x 3200  (mm)
  • Chiều dài cơ sở: 5650 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 280 mm
  • Khối lượng: 6530 Kg
  • Khối lượng toàn bộ: 16000 Kg
  • Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
  • Dung tích xy lanh: 5214 cm3
  • Đường kính xi lanh x hành trình piston: 108 x 115 (mm)
  • Tỉ số nén: 17:1
  • Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 190/2300 (Kw/v/ph)
  • Bơm bánh răng  Pmax = 150 kg/cm2; Q = 66cc/vòng.
  • Bơm cánh quét – Bơm bánh răng
  • Lưu lượng bơm : 60cm3 /vòng
  • Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
  • Áp suất làm việc  : 130 (Kg/cm2)

d. Xe hút 13 khối

  • Kích thước bao ngoài: 12.140 x 2.500 x 3.960 (mm)
  • Công thức bánh xe: 6×4Chiều dài cơ sở: 5650 + 1300 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 280 mm
  • Khối lượng:  10.750 Kg
  • Khối lượng toàn bộ: 23.980 Kg
  • Số chỗ ngồi: 03 (gồm ghế lái)
  • Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
  • Dung tích xy lanh: 8300 cm3
  • Đường kính xi lanh x hành trình piston: 112×126 (mm)
  • Tỉ số nén: 17:1
  • Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 260/2200 (Kw/v/ph)
  • Bơm bánh răng  Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng.
  • Bơm cánh quét liên doanh Nhật Bản
  • Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng
  • Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
  • Áp suất làm việc  : 180 (Kg/cm2)

5. Xe hút Isuzu

Isuzu cũng là một thương hiệu đến từ Nhật bản với quy trình lắp ráp khép kín nội địa. Xe hút từ thương hiệu này cũng được nhiều người lựa chọn, phản hồi tích cực về chất lương, tốc độ hút.

a. Xe hút 4 khối 

  • Kích thước bao ngoài: 4880 x 2160 x 2285  (mm)
  • Công thức bánh xe: 4×2
  • Khoảng sáng gầm xe: 280 mm
  • Chiều dài cơ sở:   3.380 mm
  • Khối lượng: 2580 Kg
  • Khối lượng toàn bộ: 8500 kg
  • Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
  • Dung tích xy lanh: 3900 cm3
  • Đường kính xi lanh x hành trình piston: 108 x 112 (mm)
  • Tỉ số nén: 17:1Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 125/2600 (Kw/v/ph)
  • Bơm bánh răng  Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng.
  • Bơm cánh quét liên doanh Nhật Bản
  • Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng
  • Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
  • Áp suất làm việc: 180 (Kg/cm2)

b. Xe hút 5 khối

  • Tổng trọng lượng: 10,000 Kg
  • Tải trọng cho phép: 4,885 Kg
  • Trọng lượng bản thân: 4,920 Kg
  • Kích thước bao (dài x rộng x cao) mm: 6,980 X 2,400 X 2,580
  • Chiều dài cơ sở: 3815 mm
  • Chiều dài hút: >5m
  • Góc nâng hạ cáo nhất: 50
  • Đường kính ống: 75mm
  • Độ dài đường ống hút: 12 m

Trên đây là những câu trả lời của chúng tôi về những câu hỏi của cac bạn. Chúng tôi mong rằng qua bài viết này, quý bạn và các vị đã có thêm thông tin chi tiết sau khi đọc xong bài viết này.
Nếu quý khách hàng đang gặp vấn đề về hệ thống vệ sinh nhà mình, hãy liên lạc ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá miễn phí.

Hút bể phốt Việt kính chúc quý khách hàng một ngày tốt lành, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *